Funeral nghia la gi. Đây thường là một nghi thức mang tính chất tôn giáo hoặc trang nghiêm, nhằm tưởng nhớ người đã khuất và hỗ trợ tinh thần cho người thân. Funeral là danh từ trong tiếng Anh, chỉ nghi lễ, buổi lễ liên quan đến việc chôn cất hoặc hỏa táng một người vừa qua đời. Funeral là nghi lễ tổ chức tang lễ, thể hiện sự tôn trọng và tưởng nhớ người đã khuất. Tìm tất cả các bản dịch của funeral trong Việt như đám ma, đám tang, ma chay và nhiều bản dịch khác. Funeral comes from the Latin root fūnus, for "dead body," and so a funeral is the ritual that surrounds taking care of a dead body. Thuật ngữ liên quan gồm tang lễ, lễ tang. If you go to a funeral, wear black and try not to seem like you're having fun. Funeral là gì: / ˈfju:nərəl /, Tính từ: (thuộc) sự chôn cất, dùng trong sự chôn cất; (thuộc) đám tang; dùng trong đám tang, Danh từ: lễ tang; sự chôn cất, Đám A funeral is a ceremony to bury or cremate the dead. . Đó là việc riêng của anh. / ˈfju·nər·əl / Add to word list a ceremony honoring someone who has recently died, which happens before burying or burning the body (Định nghĩa của funeral từ Từ điển Học thuật Cambridge © Cambridge University Press) Danh từ Lễ tang; sự chôn cất Đám tang; đoàn người đưa ma (thông tục) việc phiền toái; việc riêng That's your funeral. hgch zuunrc lgsh ulllq evqko gyeif kpbcnbi wfrsh lmzhcp txad